Từ điển Thiều Chửu
椇 - củ
① Cây củ, quả ngọt như mật, nên cũng gọi là cây mộc mật 木密.

Từ điển Trần Văn Chánh
椇 - củ
(văn) ① Cây củ (một loại cây cao rụng lá, quả ngọt như mật). Cg. 木蜜 [mùmì]; ② Cái giá gỗ để phóng sanh khi tế tự thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
椇 - củ
Tên một loài cây, còn gọi là Chi củ.